Bước tới nội dung

khởi kiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰ːj˧˩˧ kiə̰ʔn˨˩kʰəːj˧˩˨ kiə̰ŋ˨˨kʰəːj˨˩˦ kiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəːj˧˩ kiən˨˨xəːj˧˩ kiə̰n˨˨xə̰ːʔj˧˩ kiə̰n˨˨

Động từ

[sửa]

khởi kiện

  1. (luật pháp) Cá nhân, cơ quan, tổ chức đủ điều kiện khởi kiện theo luật yêu cầu Tòa án giải quyết vụ án để bảo vệ quyền lợi hợp pháp của mình, người khác, lợi ích công cộng hoặc nhà nước.