khai hóa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːj˧˧ hwaː˧˥ | kʰaːj˧˥ hwa̰ː˩˧ | kʰaːj˧˧ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːj˧˥ hwa˩˩ | xaːj˧˥˧ hwa̰˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]khai hóa
- Khai hoá.
- (Xem từ nguyên 1) Mở mang và phát triển nền văn hoá ở một dân tộc còn lạc hậu.
- Thực dân huênh hoang là khai hoá cho các dân tộc lạc hậu.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khai hóa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)