Bước tới nội dung

khai hóa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Hoá: thay đổi

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˧ hwaː˧˥kʰaːj˧˥ hwa̰ː˩˧kʰaːj˧˧ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˧˥ hwa˩˩xaːj˧˥˧ hwa̰˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

khai hóa

  1. Khai hoá.
  2. (Xem từ nguyên 1) Mở mangphát triển nền văn hoá ở một dân tộc còn lạc hậu.
    Thực dân huênh hoang là khai hoá cho các dân tộc lạc hậu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]