khiếu nại
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xiəw˧˥ na̰ːʔj˨˩ | kʰiə̰w˩˧ na̰ːj˨˨ | kʰiəw˧˥ naːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xiəw˩˩ naːj˨˨ | xiəw˩˩ na̰ːj˨˨ | xiə̰w˩˧ na̰ːj˨˨ |
Động từ
[sửa]khiếu nại
- Thắc mắc, đề nghị xem xét lại những kết luận, quyết định do cấp có thẩm quyền đã làm, đã chuẩn y.
- Khiếu nại với cấp trên.
- Có khiếu nại cũng vô ích.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khiếu nại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)