khiếu nại
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| xiəw˧˥ na̰ːʔj˨˩ | kʰiə̰w˩˧ na̰ːj˨˨ | kʰiəw˧˥ naːj˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| xiəw˩˩ naːj˨˨ | xiəw˩˩ na̰ːj˨˨ | xiə̰w˩˧ na̰ːj˨˨ | |
Động từ
khiếu nại
- Thắc mắc, đề nghị xem xét lại những kết luận, quyết định do cấp có thẩm quyền đã làm, đã chuẩn y.
- Khiếu nại với cấp trên.
- Có khiếu nại cũng vô ích.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “khiếu nại”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)