Bước tới nội dung

khiếu nại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xiəw˧˥ na̰ːʔj˨˩kʰiə̰w˩˧ na̰ːj˨˨kʰiəw˧˥ naːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xiəw˩˩ naːj˨˨xiəw˩˩ na̰ːj˨˨xiə̰w˩˧ na̰ːj˨˨

Động từ

[sửa]

khiếu nại

  1. Thắc mắc, đề nghị xem xét lại những kết luận, quyết định do cấpthẩm quyền đã làm, đã chuẩn y.
    Khiếu nại với cấp trên.
    khiếu nại cũng vô ích.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]