Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+9B3C, 鬼
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-9B3C

[U+9B3B]
CJK Unified Ideographs
[U+9B3D]

Tra cứu

[sửa]
Bút thuận
0 strokes
  • Bộ thủ: + 0 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “鬼 00” ghi đè từ khóa trước, “己102”.

Chuyển tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Ma, người chết gọi là quỷ.
  2. Quỷ quái. Người tính ấm hiểm gọi là quỷ vực 鬼蜮.
  3. Sao Quỷ, một ngôi sao trong nhị thập bát .

Từ nguyên

[sửa]
Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh)
Giáp cốt văn Kim văn Tiểu triện Sao chép văn tự cổ

Đồng nghĩa

[sửa]

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

quỷ

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwḭ˧˩˧kwi˧˩˨wi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˩kwḭʔ˧˩

Dịch

[sửa]