鬼
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tra từ bắt đầu bởi | |||
鬼 |
Chữ Hán[sửa]
|
Tra cứu[sửa]
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
![]() |
Chuyển tự[sửa]
- Chữ Latinh
- Phiên âm Hán-Việt: quỷ
- Bính âm: guǐ (gui3)
Danh từ[sửa]
鬼
- Ma, người chết gọi là quỷ.
- Quỷ quái. Người tính ấm hiểm gọi là quỷ vực 鬼蜮.
- Sao Quỷ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Từ nguyên[sửa]
Sự tiến hóa của chữ 鬼 | |||
---|---|---|---|
Thương | Tây Chu | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |
Giáp cốt văn | Kim văn | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đồng nghĩa[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
鬼 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwḭ˧˩˧ | kwi˧˩˨ | wi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˧˩ | kwḭʔ˧˩ |