khảo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xa̰ːw˧˩˧ | kʰaːw˧˩˨ | kʰaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːw˧˩ | xa̰ːʔw˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “khảo”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]khảo
- Tìm tòi trong sách vở để nghiên cứu.
- Khảo về nguồn gốc truyện.
- Kiều.
- So sánh để biết hơn kém.
- Khảo giá hàng.
- Dùng cách tàn bạo để hỏi tội.
- Ai khảo mà xưng. (tục ngữ)
Tham khảo
[sửa]- "khảo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)