Bước tới nội dung

khảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xa̰ːw˧˩˧kʰaːw˧˩˨kʰaːw˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xaːw˧˩xa̰ːʔw˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

khảo

  1. Tìm tòi trong sách vở để nghiên cứu.
    Khảo về nguồn gốc truyện.
    Kiều.
  2. So sánh để biết hơn kém.
    Khảo giá hàng.
  3. Dùng cách tàn bạo để hỏi tội.
    Ai khảo mà xưng. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]