kiếm củi ba năm thiêu một giờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiəm˧˥ kṵj˧˩˧ ɓaː˧˧ nam˧˧ tʰiəw˧˧ mo̰ʔt˨˩ zə̤ː˨˩kiə̰m˩˧ kuj˧˩˨ ɓaː˧˥ nam˧˥ tʰiəw˧˥ mo̰k˨˨ jəː˧˧kiəm˧˥ kuj˨˩˦ ɓaː˧˧ nam˧˧ tʰiəw˧˧ mok˨˩˨ jəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəm˩˩ kuj˧˩ ɓaː˧˥ nam˧˥ tʰiəw˧˥ mot˨˨ ɟəː˧˧kiəm˩˩ kuj˧˩ ɓaː˧˥ nam˧˥ tʰiəw˧˥ mo̰t˨˨ ɟəː˧˧kiə̰m˩˧ kṵʔj˧˩ ɓaː˧˥˧ nam˧˥˧ tʰiəw˧˥˧ mo̰t˨˨ ɟəː˧˧

Cụm từ[sửa]

kiếm củi ba năm thiêu một giờ

  1. Chỉ một phút dại dột mà làm tiêu tan công lao chắt chiu, tích luỹ nhiều năm; chỉ một sai sót nhỏ mà dẫn đến hậu quả nghiêm trọng, tổn thất nặng nề.
    Công việc này chúng ta làm bấy lâu nay như kiếm củi ba năm thiêu một giờ vậy.