Bước tới nội dung

kiến bò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiən˧˥ ɓɔ̤˨˩kiə̰ŋ˩˧ ɓɔ˧˧kiəŋ˧˥ ɓɔ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiən˩˩ ɓɔ˧˧kiə̰n˩˧ ɓɔ˧˧

Định nghĩa

[sửa]

kiến bò

  1. Cảm giác vừa , vừa như kim đâm nhẹ tại nhiều nơi trong bắp thịt, tựa như có một đàn kiến bò.
    Kiến bò bụng.
    Nói tình trạng đói, trong bụng nôn nao khó chịu (thường dùng để nói đùa).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]