Bước tới nội dung

kiểm tra hải quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̰m˧˩˧ ʨaː˧˧ ha̰ːj˧˩˧ kwaːn˧˧kiəm˧˩˨ tʂaː˧˥ haːj˧˩˨ kwaːŋ˧˥kiəm˨˩˦ tʂaː˧˧ haːj˨˩˦ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəm˧˩ tʂaː˧˥ haːj˧˩ kwaːn˧˥kiə̰ʔm˧˩ tʂaː˧˥˧ ha̰ːʔj˧˩ kwaːn˧˥˧

Danh từ

[sửa]

kiểm tra hải quan

  1. Cơ quan hải quan kiểm tra hồ sơ, chứng từ, tài liệu liên quan và kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải.
    Số hành lý này đã được kiểm tra hải quan trước khi ra khỏi sân bay.