Bước tới nội dung

kim băng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kim˧˧ ɓaŋ˧˧kim˧˥ ɓaŋ˧˥kim˧˧ ɓaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kim˧˥ ɓaŋ˧˥kim˧˥˧ ɓaŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

kim băng

  1. Thứ ghim bằng kim loại, đầu có che mũi nhọn, thường dùng để gài miệng túi áo, hoặc gài , băng bó.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]