Bước tới nội dung

ghim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣim˧˧ɣim˧˥ɣim˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣim˧˥ɣim˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

ghim

  1. Thứ đanh nhỏdài dùng để gài nhiều tờ giấy với nhau hoặc để gài thứ gì vào áo.
    Dùng ghim gài huân chương trên ve áo.

Động từ

[sửa]

ghim

  1. Gài bằng.
    Ghim tập hoá đơn.

Tham khảo

[sửa]