Bước tới nội dung

kinh nghiệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 經驗.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˧ ŋiə̰ʔm˨˩kïn˧˥ ŋiə̰m˨˨kɨn˧˧ ŋiəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˧˥ ŋiəm˨˨kïŋ˧˥ ŋiə̰m˨˨kïŋ˧˥˧ ŋiə̰m˨˨

Danh từ

[sửa]

kinh nghiệm

  1. Sự hiểu biết do đã từng trải công việc, đã thấy được kết quả khiến cho có thể phát huy được mặt tốt và khắc phục được mặt chưa tốt.
    kinh nghiệm mà không có lí luận, cũng như một mắt sáng, một mắt mờ (Hồ Chí Minh)
    Có thực hành mới có kinh nghiệm (Trần Văn Giàu)

Tham khảo

[sửa]