kinh nghiệm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˧ ŋiə̰ʔm˨˩ | kïn˧˥ ŋiə̰m˨˨ | kɨn˧˧ ŋiəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˧˥ ŋiəm˨˨ | kïŋ˧˥ ŋiə̰m˨˨ | kïŋ˧˥˧ ŋiə̰m˨˨ |
Danh từ
[sửa]- Sự hiểu biết do đã từng trải công việc, đã thấy được kết quả khiến cho có thể phát huy được mặt tốt và khắc phục được mặt chưa tốt.
- Có kinh nghiệm mà không có lí luận, cũng như một mắt sáng, một mắt mờ (Hồ Chí Minh)
- Có thực hành mới có kinh nghiệm (Trần Văn Giàu)
Tham khảo
[sửa]- "kinh nghiệm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)