kinh nghĩa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˧ ŋiʔiə˧˥ | kïn˧˥ ŋiə˧˩˨ | kɨn˧˧ ŋiə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˧˥ ŋḭə˩˧ | kïŋ˧˥ ŋiə˧˩ | kïŋ˧˥˧ ŋḭə˨˨ |
Danh từ
[sửa]kinh nghĩa
- Nghĩa trong sách cổ.
- Thể văn khoa cử xưa, trong đó thí sinh phải giải nghĩa một đầu đề lấy trong sách cũ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "kinh nghĩa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)