kinh nghĩa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˧ ŋiʔiə˧˥kïn˧˥ ŋiə˧˩˨kɨn˧˧ ŋiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˧˥ ŋḭə˩˧kïŋ˧˥ ŋiə˧˩kïŋ˧˥˧ ŋḭə˨˨

Danh từ[sửa]

kinh nghĩa

  1. Nghĩa trong sách cổ.
  2. Thể văn khoa cử xưa, trong đó thí sinh phải giải nghĩa một đầu đề lấy trong sách .

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]