Bước tới nội dung

kinh quốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˧ kwəwk˧˥kïn˧˥ kwə̰wk˩˧kɨn˧˧ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˧˥ kwəwk˩˩kïŋ˧˥˧ kwə̰wk˩˧

Từ nguyên

[sửa]
động từ
Từ kinh (“mưu hoạch, sửa trị”) + quốc (“nước, đất nước”).

Danh từ

[sửa]

kinh quốc

  1. Kinh đô, thủ đô của một quốc gia.

Động từ

[sửa]

kinh quốc

  1. Trị nước, mưu hoạch phát triển đất nước.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]