Bước tới nội dung

lèo xèo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛ̤w˨˩ sɛ̤w˨˩lɛw˧˧ sɛw˧˧lɛw˨˩ sɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛw˧˧ sɛw˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

lèo xèo

  1. Tiếng dầu mỡ sôi, cháy.
  2. Nói dai dẳng khiến người khác khó chịu.
    Chuyện có thế mà cứ lèo xèo mãi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]