lên đồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
len˧˧ ɗə̤wŋ˨˩len˧˥ ɗəwŋ˧˧ləːŋ˧˧ ɗəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
len˧˥ ɗəwŋ˧˧len˧˥˧ ɗəwŋ˧˧

Động từ[sửa]

lên đồng

  1. Nói người mê tín ngồi trước bàn thờ thánh thần để cho ma quỉ nhập vào người mình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]