lò hơi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɔ̤˨˩ həːj˧˧ | lɔ˧˧ həːj˧˥ | lɔ˨˩ həːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɔ˧˧ həːj˧˥ | lɔ˧˧ həːj˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]lò hơi
- Hệ thống thiết bị công nghiệp có chức năng chuyển hóa nước thành hơi nước, hoạt động dựa vào nhiệt lượng sinh ra của nhiên liệu.
- Nổ lò hơi.