løp
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | løp | løpet |
Số nhiều | løp | løpa, løpene |
løp gđ
- Sự chạy đua, chạy thi.
- Den beste sprinteren vant løpet.
- dødt løp — Cuộc đua bất phân thắng bại.
- å gi tårene fritt løp — Để mặc đôi dòng lệ tuôn.
- Trong vòng. (Chỉ thời gian).
- Jeg regner med å bli ferdig i løpet av denne uken.
- i det lange løp — Về lâu về dài.
- i løpet av året — Trong năm nay.
- i tidens løp — Theo thời gian.
- Lòng súng, nòng súng. Dòng sông, lòng sông.
- en tunnel med to løp
- Vi padlet ned elvens øvre løp.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) billøp: Cuộc đua xe hơi.
- (1) kappløp: Sự chạy đua. Sự cạnh tranh, thi đua.
- (1) skiløp: Cuộc thi trượt tuyết.
- (1) skøyteløp: Cuộc thi trượt trên băng.
- (1) terrengløp: Cuộc chạy việt dã, chạy băng đồng.
- (3) elveløp: Dòng sông, lòng sông.
- (3) geværløp: Nòng súng trường.
- (3) kanonløp: Nòng súng đại bác.
- (3) utløp: Chỗ thoát. Cửa sông, hà khẩu.
Tham khảo
[sửa]- "løp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)