lưỡng chiết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨəʔəŋ˧˥ ʨiət˧˥lɨəŋ˧˩˨ ʨiə̰k˩˧lɨəŋ˨˩˦ ʨiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨə̰ŋ˩˧ ʨiət˩˩lɨəŋ˧˩ ʨiət˩˩lɨə̰ŋ˨˨ ʨiə̰t˩˧

Định nghĩa[sửa]

lưỡng chiết

  1. (Vật lý học) Nói một chất trong suốthai chiết suất khác nhau theo hai chiều ánh sángdo đó có thể cho hai ảnh lệch nhau.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]