lả lơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ː˧˩˧ ləːj˧˧laː˧˩˨ ləːj˧˥laː˨˩˦ ləːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laː˧˩ ləːj˧˥la̰ːʔ˧˩ ləːj˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

lả lơi

  1. Tỏ sự cợt nhả gợi tình một cách suồng sã qua lời nói, cử chỉ (trong quan hệ nam nữ).
    Lả lơi đưa tình .
    Cười nói lả lơi .
    Thị cởi áo ra ngồi tựa vào gốc chuối, dáng ngồi không kín đáo, nhưng không bao giờ thị biết thế nào là lả lơi (Nam.
    Cao) .
    Xem trong âu yếm có chiều lả lơi (Truyện Kiều)
    Bướm lả ong lơi. (tục ngữ)

Tham khảo[sửa]