lẩm cẩm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰m˧˩˧ kə̰m˧˩˧ | ləm˧˩˨ kəm˧˩˨ | ləm˨˩˦ kəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləm˧˩ kəm˧˩ | lə̰ʔm˧˩ kə̰ʔm˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
lẩm cẩm
- Không còn minh mẫn sáng suốt, hay làm, hay nói những việc không đúng chỗ, đúng lúc (thường nói về người già).
- Về già người ta thường trở nên lẩm cẩm.
Tham khảo[sửa]
- "lẩm cẩm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)