lập thể
Tiếng Việt
[sửa]![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/ca/Vy%C5%A1ehrad_Libu%C5%A1ina_Kova%C5%99ovicova_vila_2.jpg/220px-Vy%C5%A1ehrad_Libu%C5%A1ina_Kova%C5%99ovicova_vila_2.jpg)
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰ʔp˨˩ tʰḛ˧˩˧ | lə̰p˨˨ tʰe˧˩˨ | ləp˨˩˨ tʰe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləp˨˨ tʰe˧˩ | lə̰p˨˨ tʰe˧˩ | lə̰p˨˨ tʰḛʔ˧˩ |
Xem thêm
[sửa]- Như lập phương , ngh. 2. Chủ nghĩa lập thể. Khuynh hướng nghệ thuật dùng hình hình học để vẽ người và vật.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lập thể", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)