Bước tới nội dung

lổ đổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lo̰˧˩˧ ɗo̰˧˩˧lo˧˩˨ ɗo˧˩˨lo˨˩˦ ɗo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lo˧˩ ɗo˧˩lo̰ʔ˧˩ ɗo̰ʔ˧˩

Tính từ

[sửa]

lổ đổ

  1. Không thuần một màurải rác có những đốm, những vệt khác màu trên bề mặt.
    Lá xanh, lá vàng lổ đổ trên cây.
  2. Không cùng một lúc, một nơi mà rải rác từng ít một.
    Mọi người lổ đổ kéo đến mỗi lúc một đông.
    Lúa chín lổ đổ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lổ đổ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam