Bước tới nội dung

đốm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗom˧˥ɗo̰m˩˧ɗom˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗom˩˩ɗo̰m˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đốm

  1. Chấm sáng hiện ra trên nền tối hoặc chấm khác màu nổi lên trên nền màu nào đó.
    Đốm lửa.
    Đốm hoa trên vải. IỊ

Tính từ

[sửa]

đốm

  1. Có nhiều chấm xen vào.
    Chó đốm.

Tham khảo

[sửa]