đốm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗom˧˥ | ɗo̰m˩˧ | ɗom˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗom˩˩ | ɗo̰m˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
đốm
- Chấm sáng hiện ra trên nền tối hoặc chấm khác màu nổi lên trên nền màu nào đó.
- Đốm lửa.
- Đốm hoa trên vải. IỊ
Tính từ[sửa]
đốm
Tham khảo[sửa]
- "đốm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)