phất phơ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fət˧˥ fəː˧˧ | fə̰k˩˧ fəː˧˥ | fək˧˥ fəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fət˩˩ fəː˧˥ | fə̰t˩˧ fəː˧˥˧ |
Tính từ
[sửa]phất phơ
- Lang thang, không có mục đích. Đi phất phơ ngoài đường.
- Hời hợt, không nghiêm túc. Làm ăn phất phơ.
- Láy.
- Phất pha phất phơ. (
ý nhấn mạnh
Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý nhấn mạnh, thêm nó vào danh sách này.)
- Phất pha phất phơ. (
Động từ
[sửa]phất phơ
- (Vật mỏng, nhẹ) chuyển động qua lại nhẹ nhàng theo làn gió. Tà áo dài phất phơ trước gió. Mái tóc phất phơ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "phất phơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)