Bước tới nội dung

lỡ thời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləʔə˧˥ tʰə̤ːj˨˩ləː˧˩˨ tʰəːj˧˧ləː˨˩˦ tʰəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lə̰ː˩˧ tʰəːj˧˧ləː˧˩ tʰəːj˧˧lə̰ː˨˨ tʰəːj˧˧

Tính từ

[sửa]

lỡ thời

  1. Mất cơ hội thuận lợiđến chậm hoặc hành động chậm.
  2. Quá tuổi lấy chồng.
    Con gái quá lứa lỡ thời.

Tham khảo

[sửa]