Bước tới nội dung

liệt truyện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liə̰ʔt˨˩ ʨwiə̰ʔn˨˩liə̰k˨˨ tʂwiə̰ŋ˨˨liək˨˩˨ tʂwiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liət˨˨ tʂwiən˨˨liə̰t˨˨ tʂwiə̰n˨˨

Định nghĩa

[sửa]

liệt truyện

  1. Sách thuật truyện các nhân vật tài giỏi đời xưa.
  2. Phần trong sử phong kiến ghi chép tiểu sử các nhân vật lịch sử.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]