Bước tới nội dung

lòi tói

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̤j˨˩ tɔj˧˥lɔj˧˧ tɔ̰j˩˧lɔj˨˩ tɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔj˧˧ tɔj˩˩lɔj˧˧ tɔ̰j˩˧

Danh từ

[sửa]

lòi tói

  1. Dây xích sắt hoặc dây chão lớn, thường dùng để buộc tàu, thuyền.
    Xuống bến, nó nhảy xuông xuông, mở lòi tói, có ý làm cho dây lòi tói khua rổn rảng, khua thật to, rồi lấy dầm bơi qua sông (Nguyễn Quang Sáng)

Tính từ

[sửa]

lòi tói

  1. Quá dốt và để lộ cái dốt nát.
    Thằng Hùng Tân hồi xưa đi học thì dốt lòi tói, luôn đội sổ (Khuất Quang Thuỵ)
    Ai về nhắn nhủ phường lòi tói.
    Muốn sống đem vôi quét trả đền (Hồ Xuân Hương)

Tham khảo

[sửa]