dốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zot˧˥jo̰k˩˧jok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟot˩˩ɟo̰t˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

dốt

  1. Kém trí lực, hiểu biết ít; trái với giỏi.
    Học dốt.
    Dốt hay nói chữ. (tục ngữ)

Động từ[sửa]

dốt

  1. Đphg Nhốt.
    Dốt gà.
    Dốt vịt trong chuồng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]