lý luận
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
li˧˥ lwə̰ʔn˨˩ | lḭ˩˧ lwə̰ŋ˨˨ | li˧˥ lwəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
li˩˩ lwən˨˨ | li˩˩ lwə̰n˨˨ | lḭ˩˧ lwə̰n˨˨ |
Danh từ
[sửa]lý luận
- Tổng kết có hệ thống những kinh nghiệm của loài người, phát sinh từ thực tiễn, để chi phối và cải biến thực tiễn.
- Lý luận đi đôi với thực tiễn.
- Những kiến thức được khái quát và hệ thống hoá trong một lĩnh vực nào đó (nói tổng quát).
- Lý luận khoa học tự nhiên.
Động từ
[sửa]lý luận
- (Khẩu ngữ) Nói lý luận, giải thích bằng lý luận (thường hàm ý chê).
- Chỉ giỏi lý luận.
Dịch
[sửa]- tiếng Anh: reasoning
Tham khảo
[sửa]- "lý luận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)