lăng kính
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laŋ˧˧ kïŋ˧˥ | laŋ˧˥ kḭ̈n˩˧ | laŋ˧˧ kɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laŋ˧˥ kïŋ˩˩ | laŋ˧˥˧ kḭ̈ŋ˩˧ |
Danh từ
[sửa]lăng kính
- (Vật lý học) Dụng cụ quang học hình trụ đáy tam giác, làm bằng một chất trong suốt thường là thủy tinh, có tính chất khúc xạ và phân tích ánh sáng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lăng kính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)