Bước tới nội dung

lạc quyên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːʔk˨˩ kwn˧˧la̰ːk˨˨ kwŋ˧˥laːk˨˩˨˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːk˨˨ kwn˧˥la̰ːk˨˨ kwn˧˥la̰ːk˨˨ kwn˧˥˧

Động từ

[sửa]

lạc quyên

  1. Tổ chức để mọi người bỏ tiền ra làm một việc có ích lợi chung.
    Mở cuộc lạc quyên giúp đồng bào bị bão lụt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]