lạc quyên
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ːʔk˨˩ kwn˧˧ | la̰ːk˨˨ kwŋ˧˥ | laːk˨˩˨ wŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːk˨˨ kwn˧˥ | la̰ːk˨˨ kwn˧˥ | la̰ːk˨˨ kwn˧˥˧ |
Động từ
[sửa]lạc quyên
- Tổ chức để mọi người bỏ tiền ra làm một việc có ích lợi chung.
- Mở cuộc lạc quyên giúp đồng bào bị bão lụt.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lạc quyên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)