lừng lẫy
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨ̤ŋ˨˩ ləʔəj˧˥ | lɨŋ˧˧ ləj˧˩˨ | lɨŋ˨˩ ləj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨŋ˧˧ lə̰j˩˧ | lɨŋ˧˧ ləj˧˩ | lɨŋ˧˧ lə̰j˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
lừng lẫy
- (Hoặc t.) . Vang lừng tới mức khắp nơi ai cũng biết.
- Tiếng tăm lừng lẫy khắp cả nước.
- Chiến thắng lừng lẫy.
- Lừng lẫy một thời.
Tính từ[sửa]
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: epic
Tham khảo[sửa]
- "lừng lẫy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)