Bước tới nội dung

lừng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨ̤ŋ˨˩lɨŋ˧˧lɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨŋ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

lừng

  1. Vang lên, ầm lên.
    Tiếng tăm đồn lừng.
  2. Tỏa ra rộng rãi.
    Mùi hương thơm lừng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]