Bước tới nội dung

máy chiếu hình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maj˧˥ ʨiəw˧˥ hï̤ŋ˨˩ma̰j˩˧ ʨiə̰w˩˧ hïn˧˧maj˧˥ ʨiəw˧˥ hɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˩˩ ʨiəw˩˩ hïŋ˧˧ma̰j˩˧ ʨiə̰w˩˧ hïŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

máy chiếu hình

  1. Dụng cụ quang học dùng để chiếu lên màn ảnh những hình ảnh để minh hoạ.
    Máy chiếu kĩ thuật số.
    Máy chiếu trong phòng họp.

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Máy chiếu hình, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam