mèo già thua gan chuột nhắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛ̤w˨˩ za̤ː˨˩ tʰwaː˧˧ ɣaːn˧˧ ʨuət˨˩ ɲat˧˥mɛw˧˧ jaː˧˧ tʰuə˧˥ ɣaːŋ˧˥ ʨuək˨˨ ɲa̰k˩˧mɛw˨˩ jaː˨˩ tʰuə˧˧ ɣaːŋ˧˧ ʨuək˨˩˨ ɲak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɛw˧˧ ɟaː˧˧ tʰuə˧˥ ɣaːn˧˥ ʨuət˨˨ ɲat˩˩mɛw˧˧ ɟaː˧˧ tʰuə˧˥˧ ɣaːn˧˥˧ ʨuət˨˨ ɲa̰t˩˧

Tục ngữ[sửa]

mèo già thua gan chuột nhắt

  1. Người nhiều tuổi nhát gan hơn trẻ con hoặc ngườithế lực lại bất lực trước sự mạnh mẽ của kẻ thường dân.
    Chả nhẽ nào mèo già lại thua gan chuột nhắt, anh hơn nó một trời một vực mà lại bất lực ư?
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)