Bước tới nội dung

mê-tan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
me˧˧ taːn˧˧me˧˥ taːŋ˧˥me˧˧ taːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
me˧˥ taːn˧˥me˧˥˧ taːn˧˥˧

Danh từ

[sửa]

mê-tan

  1. Khí các-bua bốc lên từ những chất hữu cơ đã thối nát.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]