bốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəwk˧˥ɓə̰wk˩˧ɓəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəwk˩˩ɓə̰wk˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

Đấm bốc

bốc

  1. Cốc đựng bia khoảng 1/4 lít.
    Uống mấy bốc bia.
  2. (Bia) Đựng bằng cái bốc; bia hơi.
    Uống bia bốc.
  3. Cái bìnhvòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột.
  4. (Từ mượn: boxing) gốc từ nước Anh, trong đó các võ sĩ chỉ dùng tay và chỉ đánh vào phần trên của đối phương.
    Đấu bốc.
    Đấm bốc.
  5. Kiểu tóc nam giới húi ngắn, chỉ để dàimái trước.
    Đầu húi bốc.

Động từ[sửa]

bốc

  1. Nắm gọn vật rời, vật nhão trong lòng bàn taylấy đi.
    Bốc gạo.
    Bốc bùn.
  2. Lấy các vị thuốc thành thang thuốc.
    Bốc mấy thang thuốc bắc.
  3. Lấychuyển đi nơi khác.
    Bốc hài cốt.
    Bốc hàng.
    Bốc quân bài.
  4. Chuyển đi toàn khối.
    Bão bốc cả mái nhà.
  5. Vụt lên cao thành luồngtoả rộng.
    Lửa được gió bốc càng cao .
    Bụi bốc mù trời.
  6. Hăng lên, dâng mạnh mẽ một cảm xúc nào đó.
    Cơn giận bốc lên.
  7. Hăng lên một cách quá mức cần thiết.
    Tính hay bốc.
    Nói hơi bốc.
  8. (Cây trồng) Vượt lên.
    Mưa xuống cây bốc nhanh lắm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]