Bước tới nội dung

mếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mew˧˥mḛw˩˧mew˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mew˩˩mḛw˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

mếu

  1. Méo xệch miệng khóc hoặc chực khóc.
    Con trai gì mà hễ ai động đến là mếu liền.

Tham khảo

[sửa]