Bước tới nội dung

mỏ nhọn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔ̰˧˩˧ ɲɔ̰ʔn˨˩˧˩˨ ɲɔ̰ŋ˨˨˨˩˦ ɲɔŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ ɲɔn˨˨˧˩ ɲɔ̰n˨˨mɔ̰ʔ˧˩ ɲɔ̰n˨˨

Tính từ

[sửa]

mỏ nhọn

  1. từ chỉ ai đó có tính hơn thua, thích tranh chấp
  2. chỉ ai đó cái cái miệng nhọn


Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)