Bước tới nội dung

mục sở thị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mṵʔk˨˩ sə̰ː˧˩˧ tʰḭʔ˨˩mṵk˨˨ ʂəː˧˩˨ tʰḭ˨˨muk˨˩˨ ʂəː˨˩˦ tʰi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muk˨˨ ʂəː˧˩ tʰi˨˨mṵk˨˨ ʂəː˧˩ tʰḭ˨˨mṵk˨˨ ʂə̰ːʔ˧˩ tʰḭ˨˨

Động từ

[sửa]

mục sở thị

  1. Nhìn, nhìn thấy, xem, tận mắt chứng kiến.
    Một số khách hàng đã đặt mua, dù chưa một lần mục sở thị mặt hàng này.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]