chói

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔj˧˥ʨɔ̰j˩˧ʨɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɔj˩˩ʨɔ̰j˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

chói

  1. Loá mắtsáng quá.
    Thấy em như chói mặt trời, chói chang khó chịu, nhưng lời khó trao. (ca dao)
  2. Đau như bị đâm.
    Không làm thì đói, làm thì chói xương hông. (tục ngữ)

Tham khảo[sửa]