Bước tới nội dung

miền ngược

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miə̤n˨˩ ŋɨə̰ʔk˨˩miəŋ˧˧ ŋɨə̰k˨˨miəŋ˨˩ ŋɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miən˧˧ ŋɨək˨˨miən˧˧ ŋɨə̰k˨˨

Danh từ

[sửa]

miền ngược

  1. Vùngnơi rừng núi, phía phải đi ngược dòng sông mới đến; phân biệt với miền xuôi.
    Lên miền ngược.

Tham khảo

[sửa]
  • Miền ngược, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam