xuôi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
suəj˧˧ | suəj˧˥ | suəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
suəj˧˥ | suəj˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
[sửa]xuôi
Tính từ
[sửa]xuôi
- Ở phía dưới.
- Ở miền.
- Mới lên
- Nói công việc đã hoàn thành trót lọt.
- Chuyện ấy thu xếp đã xuôi.
- Rằng xưa trót đã nặng nguyền, phải đem vàng đá mà đền mới xuôi (Bích câu kỳ ngộ)
- Trgt Thuận dòng, thuận chiều xuống phía dưới.
- Nước chảy.
Động từ
[sửa]xuôi
- Đi từ miền trên xuống miền dưới.
- Hôm nay nhà tôi .
- Nam-định.
- Chờ cho sóng lặng, buồm xuôi, ta xuôi cùng. (ca dao)
Tham khảo
[sửa]- "xuôi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)