mong manh
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mawŋ˧˧ majŋ˧˧ | mawŋ˧˥ man˧˥ | mawŋ˧˧ man˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mawŋ˧˥ majŋ˧˥ | mawŋ˧˥˧ majŋ˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
mong manh
- Mỏng manh.
- Chiếc lá mong manh.
- Nhỏ nhoi, không bền chắc, khó có thể tồn tại được.
- Mạng sống bị đe doạ, khả năng sống chỉ mong manh mà thôi.
- Không chắc chắn, rõ ràng đối với điều nghe được, thấy được.
- Nghe mong manh thế thôi.
- Ở nhà mới biết mong manh, nửa tin nửa ngờ.
Tham khảo[sửa]
- "mong manh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)