Bước tới nội dung

nói thách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔj˧˥ tʰajk˧˥nɔ̰j˩˧ tʰa̰t˩˧nɔj˧˥ tʰat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔj˩˩ tʰajk˩˩nɔ̰j˩˧ tʰa̰jk˩˧

Động từ

[sửa]

nói thách

  1. Đặt giá cao hơn giá muốn bán, mong người mua trả hớdo đó mình được nhiều lời hơn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]