năm ánh sáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nam˧˧ ajŋ˧˥ saːŋ˧˥nam˧˥ a̰n˩˧ ʂa̰ːŋ˩˧nam˧˧ an˧˥ ʂaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nam˧˥ ajŋ˩˩ ʂaːŋ˩˩nam˧˥˧ a̰jŋ˩˧ ʂa̰ːŋ˩˧

Danh từ[sửa]

năm ánh sáng

  1. Khoảng cách trong không gian ánh sáng vượt được trong một năm, với vận tốc 300.000 km/giây (khoảng 9,5 nghìn tỷ Km) và là đơn vị độ dài trong thiên văn học.
    Khoảng cách từ Mặt Trời đến sao Thiên Lang khoảng 8,6 năm ánh sáng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]