nước hoa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨək˧˥ hwaː˧˧ | nɨə̰k˩˧ hwaː˧˥ | nɨək˧˥ hwaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨək˩˩ hwa˧˥ | nɨə̰k˩˧ hwa˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
nước hoa
- Nước làm bằng chất hóa học, có mùi thơm như hương các loài hoa, để xức cho thơm.
- Xức nước hoa.
- Mùi nước hoa thơm phức.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Nước làm bằng chất hóa học, có mùi thơm như hương các loài hoa, để xức cho thơm
|
Tham khảo[sửa]
- "nước hoa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)