xức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨk˧˥sɨ̰k˩˧sɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɨk˩˩sɨ̰k˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

xức

  1. Bôi cho dính vào, thấm vào người nhằm một tác dụng nào đó.
    Xức dầu gió.
    Xức nước hoa.

Tham khảo[sửa]