Bước tới nội dung

nếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
new˧˥nḛw˩˧new˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
new˩˩nḛw˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Liên từ

nếu

  1. Ví bằng, nhược bằng, trong trường hợp.
    Chấp kinh nếu chẳng tòng quyền, lỡ khi muôn một chu tuyền được sao (Nhị Độ Mai)
    Nếu anh không đến, buổi họp sẽ kém vui
    Nếu tôi về chậm, gia đình cứ ăn trước.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]